 
        | Why can't you smile Shake a hand Joke around when you're under Doesn't take that much to do it Sing a song when you're down Cause i know that you wonder What is coming over me Don't you keep it in Gotta let it out Swing your head around Tell em' what you're all about Just believe it and get with it And when you hear the sound [Chorus] Don't you know that i was made for this music? When i hear it take a ride and i lose it All my worries step aside When i hear a simple melody Let me in like the wind Let me take it higher Make you feel what i feel I'll be that song that you play over and over Make you feel what i feel De ah da Can you feel me De ah da Can you feel me See i don't mind I dont hide Because cause i'm open What i gotta do to prove it Walk a mile in my shoes Will you dare take a journey With me is where you wanna be Don't you keep it in Gotta let it out Swing your head around Tell em' what you're all about Just believe it and get with it And when you hear the sound [Chorus til end] | Tại sao bạn không thể mỉm cười Bắt tay Đùa giỡn khi bạn kém cạnh Chẳng phải tốn sức lắm để làm điều đó đâu Ca vang một bài khi bạn chán nản Vì tôi biết rằng bạn tự hỏi Điều gì đang bao trùm lấy tôi (mà tôi vui vẻ thế) Bạn đừng giữ khư khư trong lòng Phải cho mọi thứ tuôn chảy ra Lắc lư cái đầu của bạn Nói cho họ nghe bạn là người thế nào Chỉ cần tin và thực hiện Và khi bạn nghe âm thanh đó [Điệp khúc] Bạn không biết rằng tôi được tạo ra vì âm nhạc này sao? Khi tôi nghe tiếng nhạc, tôi dấn thân và buông trôi tất cả Tất cả những muộn phiền của tôi gạt sang bên Khi tôi nghe một giai điệu đơn giản Để tôi hòa vào như làn gió Để tôi cất cao lên nữa Khiến bạn cảm nhận được những gì tôi cảm nhận Tôi sẽ là bài hát mà bạn chơi đi chơi lại mãi Khiến bạn cảm nhận được những .............................. .............................. | 
 Don't Sit Down 'Cause I've Moved Your Chair
Don't Sit Down 'Cause I've Moved Your Chair
                                                Trình bày: Arctic Monkeys . Thể Loại Âm Nhạc: Rock
 Wonder Boy (After School Blue)
Wonder Boy (After School Blue)
                                                Trình bày: After School . Thể Loại Âm Nhạc: Rock
 Acoustic (144)
Acoustic (144) Alternative (325)
Alternative (325) Anime (63)
Anime (63) Ballad (532)
Ballad (532) Blues (48)
Blues (48) Brutal Death Metal (59)
Brutal Death Metal (59) Celtic (48)
Celtic (48) Christian Pop (32)
Christian Pop (32) Christian Rock (7)
Christian Rock (7) Christmas songs (55)
Christmas songs (55) Classical (105)
Classical (105) Country (679)
Country (679) Dance (430)
Dance (430) Dark Metal (58)
Dark Metal (58) Disco (97)
Disco (97) Doom Metal (89)
Doom Metal (89) Electronic Pop (175)
Electronic Pop (175) Folk (104)
Folk (104) Folk Metal (45)
Folk Metal (45) French Hits (87)
French Hits (87) German (4)
German (4) Giao Hưởng (7)
Giao Hưởng (7) Gothic Death Metal (65)
Gothic Death Metal (65) Hard Rock (35)
Hard Rock (35) Jazz (132)
Jazz (132) JPop (533)
JPop (533) J-Rap (24)
J-Rap (24) JRock (105)
JRock (105) Kpop (1374)
Kpop (1374) Krock (16)
Krock (16) Latin (98)
Latin (98) Love songs (252)
Love songs (252) Melodic Death Metal (275)
Melodic Death Metal (275) Nu Metal (25)
Nu Metal (25) Opera Rock (10)
Opera Rock (10) Operatic Pop (30)
Operatic Pop (30) Other (202)
Other (202) Parody (21)
Parody (21) Pop (3277)
Pop (3277) Pop Ballad  (258)
Pop Ballad  (258) Power Ballad (52)
Power Ballad (52) Punk Rock  (139)
Punk Rock  (139) R&B (553)
R&B (553) Rap Metal (99)
Rap Metal (99) Rock (1023)
Rock (1023) Rock n Roll (66)
Rock n Roll (66) Russian (55)
Russian (55) Soft Rock (29)
Soft Rock (29) Soul (19)
Soul (19) Soundtracks (419)
Soundtracks (419) Symphonic Metal (80)
Symphonic Metal (80) Teen Pop (108)
Teen Pop (108) Traditional Pop (23)
Traditional Pop (23) Visual Kei (32)
Visual Kei (32) Vocaloid (187)
Vocaloid (187) V-Pop (31)
V-Pop (31) HỌC TIẾNG ANH BẰNG THƠ LỤC BÁT (P7)
HỌC TIẾNG ANH BẰNG THƠ LỤC BÁT (P7) RỒI NƠI ĐÂY, TÌNH YÊU LẠI BẮT ĐẦU!
RỒI NƠI ĐÂY, TÌNH YÊU LẠI BẮT ĐẦU! Đại từ chỉ định THIS, THAT, THESE, THOSE
Đại từ chỉ định THIS, THAT, THESE, THOSE Các Từ Lóng Tiếng Anh Mà TEEN Mỹ Hay Dùng (Phần 1)
Các Từ Lóng Tiếng Anh Mà TEEN Mỹ Hay Dùng (Phần 1) CÁC CỤM TỪ THÔNG DỤNG DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP!!!
CÁC CỤM TỪ THÔNG DỤNG DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP!!! Phương Pháp Học Tiếng Anh
Phương Pháp Học Tiếng Anh Học Tiếng Anh Qua Bài Hát
Học Tiếng Anh Qua Bài Hát Học Tiếng Anh Qua Phim
Học Tiếng Anh Qua Phim Tên Các Món Ăn Việt
Tên Các Món Ăn Việt Kinh Nghiệm Học Tốt Tiếng Anh
Kinh Nghiệm Học Tốt Tiếng Anh 20 tips đạt điểm cao kỳ thi TOEIC
20 tips đạt điểm cao kỳ thi TOEIC Các Câu Hỏi Phỏng Vấn Bằng Tiếng Anh
Các Câu Hỏi Phỏng Vấn Bằng Tiếng Anh Hoc Tieng Anh Online
Hoc Tieng Anh Online Học Tiếng Anh Giao Tiếp (20)
Học Tiếng Anh Giao Tiếp (20) Học Tiếng Anh Du Lịch (10)
Học Tiếng Anh Du Lịch (10) Học Tiếng Anh Bán Hàng (10)
Học Tiếng Anh Bán Hàng (10) Học Tiếng Anh Khách Sạn (21)
Học Tiếng Anh Khách Sạn (21) Học Tiếng Anh Nhà Hàng (9)
Học Tiếng Anh Nhà Hàng (9) Học Tiếng Anh Văn Phòng (15)
Học Tiếng Anh Văn Phòng (15) Học Tiếng Anh Thương Mại (26)
Học Tiếng Anh Thương Mại (26) Học Tiếng Anh Kinh Doanh (14)
Học Tiếng Anh Kinh Doanh (14) Học Tiếng Anh Hội Nghị (10)
Học Tiếng Anh Hội Nghị (10) Học Tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu (10)
Học Tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu (10) Học Tiếng Anh Đàm Thoại (10)
Học Tiếng Anh Đàm Thoại (10) Departure (79)
Departure (79) Connections (79)
Connections (79) Destinations (80)
Destinations (80) Departure (79)
Departure (79) Connections (79)
Connections (79) Destinations (80)
Destinations (80) Directions (59)
Directions (59)Online: 38
Today Visitors: 1.728
Traffic Summary
1208734
Đăng ký nhận thông tin học tập và các chương trình khuyến mãi lớn của công ty qua email: