| ==Kanji== 돌이킬 수 없어서 이렇게 후회하고 잊을 수가 없어서 평생을 가져가요 미약했던 나의 용기를 초라했던 나의 한심함을 이제 용서해요 일초가 일분처럼 또 하루가 일년처럼 길게만 느껴지네요 잊혀질 것 같았던 너의 기억은 시간이 갈수록 선명해져서 이젠 손에 잡힐 듯 해요 옅어질 리 없겠죠 짙고 짙은 그리움 잊을수가 없어서 평생을 가져가요 나약했던 나의 용기를 미숙했던 나의 모든 걸 이젠 용서해요 체념은 미련 앞에 미련은 또 눈물앞에 그렇게 무릎 꿇네요 ==Translation== Regretting like this because I can't return I can't forget so I carry it through my whole life Forgive my weak courage And my worthless sorrow A second like a minute, and a day like a year It feels so long Memories of you that I thought I could forget Become clearer with time, now it feels like I can grasp them with my hands I suppose it's impossible to become faint, the dark dark longing I can't forget it so I carry it through my whole life Forgive my weak courage And my immature everything A second like a minute, and a day like a year It feels so long Memories of you that I thought I could forget Become clearer with time, now it feels like I can grasp them with my hands It feels like I can grasp them with my hands Resignation in front of regret, regret in front of tears Kneel like this Memories of you that I thought I could forget Become clearer with time, now it feels like I can grasp them with my hands |
Nuối tiếc vì chẳng thể quay đầu lại Không nỡ quên nên tôi đành mang theo suốt cuộc đời Tha thứ cho sự yếu mềm nơi tôi Và nỗi đau khổ vô nghĩa Một giây tưởng chừng như một phút, một ngày ngỡ như cả năm Dài dằng dặc... Ký ức về em mà tôi nghĩ rằng mình có thể quên đi Cứ hiển hiện rõ ràng theo năm tháng, giờ tôi có cảm giác mình có thể níu chặt lấy chúng Tôi cứ nghĩ những kỷ niệm ấy chẳng thể nào phai nhoà, bóng tối nhấn chìm những khát khao Không nỡ quên nên tôi đành mang theo suốt cuộc đời Tha thứ cho sự yếu mềm nơi tôi Và cả sự non nớt này Một giây tưởng chừng như một phút, một ngày ngỡ như cả năm Dài dằng dặc... Ký ức về em mà tôi nghĩ rằng mình có thể quên đi Cứ hiển hiện rõ ràng theo năm tháng, giờ tôi có cảm giác mình có thể níu chặt lấy chúng Nhẫn nhục trước những nu ..............................
.............................. |
Tell Me Your Wish (Genie)
Trình bày: SNSD (Girls' Generation) . Thể Loại Âm Nhạc: Dance
Acoustic (144)
Alternative (325)
Anime (63)
Ballad (532)
Blues (48)
Brutal Death Metal (59)
Celtic (48)
Christian Pop (32)
Christian Rock (7)
Christmas songs (55)
Classical (105)
Country (679)
Dance (430)
Dark Metal (58)
Disco (97)
Doom Metal (89)
Electronic Pop (175)
Folk (104)
Folk Metal (45)
French Hits (87)
German (4)
Giao Hưởng (7)
Gothic Death Metal (65)
Hard Rock (35)
Jazz (132)
JPop (533)
J-Rap (24)
JRock (105)
Kpop (1374)
Krock (16)
Latin (98)
Love songs (252)
Melodic Death Metal (275)
Nu Metal (25)
Opera Rock (10)
Operatic Pop (30)
Other (202)
Parody (21)
Pop (3277)
Pop Ballad (258)
Power Ballad (52)
Punk Rock (139)
R&B (553)
Rap Metal (99)
Rock (1023)
Rock n Roll (66)
Russian (55)
Soft Rock (29)
Soul (19)
Soundtracks (419)
Symphonic Metal (80)
Teen Pop (108)
Traditional Pop (23)
Visual Kei (32)
Vocaloid (187)
V-Pop (31)
HỌC TIẾNG ANH BẰNG THƠ LỤC BÁT (P7)
RỒI NƠI ĐÂY, TÌNH YÊU LẠI BẮT ĐẦU!
Đại từ chỉ định THIS, THAT, THESE, THOSE
Các Từ Lóng Tiếng Anh Mà TEEN Mỹ Hay Dùng (Phần 1)
CÁC CỤM TỪ THÔNG DỤNG DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP!!!
Phương Pháp Học Tiếng Anh
Học Tiếng Anh Qua Bài Hát
Học Tiếng Anh Qua Phim
Tên Các Món Ăn Việt
Kinh Nghiệm Học Tốt Tiếng Anh
20 tips đạt điểm cao kỳ thi TOEIC
Các Câu Hỏi Phỏng Vấn Bằng Tiếng Anh
Hoc Tieng Anh Online
Học Tiếng Anh Giao Tiếp (20)
Học Tiếng Anh Du Lịch (10)
Học Tiếng Anh Bán Hàng (10)
Học Tiếng Anh Khách Sạn (21)
Học Tiếng Anh Nhà Hàng (9)
Học Tiếng Anh Văn Phòng (15)
Học Tiếng Anh Thương Mại (26)
Học Tiếng Anh Kinh Doanh (14)
Học Tiếng Anh Hội Nghị (10)
Học Tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu (10)
Học Tiếng Anh Đàm Thoại (10)
Departure (79)
Connections (79)
Destinations (80)
Departure (79)
Connections (79)
Destinations (80)
Directions (59)Online: 31
Today Visitors: 1.721
Traffic Summary
1208746
Đăng ký nhận thông tin học tập và các chương trình khuyến mãi lớn của công ty qua email: