Protoplasm
Trình bày: Rentrer En Soi /リエントール アン ソイ . Thể Loại Âm Nhạc: Visual Kei
| 林檎飴 片手に泣いていた…月読み葬の闇へ 「ねえママは何処にいるの?」 見目形(みめかたち) 目に焼き付けて抱き締め 虫が鳴き騒(ざわ)めく 八月の祇園坂と扇子屋 小さなこの子が望む 微笑んだ五月は来ない ※紙風船を空へ高く そこには涙が溢れて 紅い飴玉想い出がほら 一緒に溶けて無くなる※ 目を覚ます、小さな泣き声が響く午前四時頃 大好きな絵本を読み 寝かし付け暗闇の中 さよなら (※くり返し) 後何年で涙は終わる? 日が枯れ落ちた葬の底は真実と… そよとの風も無い真昼の十三時、彼女は無口に今も畳の下 ---------------------- Ringo ame katate ni naiteita... tsuki yomi sou no yami e \"nee [MAMA] wa doko ni iru no?\" mimekatachi me ni yakitsukete dakishime Mushi ga naki zawameku hachi-gatsu no gion saka to sensuya chiisa na kono ko ga nozomu hohoenda go-gatsu wa konai Kami fuusen wo sora e takaku soko ni wa namida ga afurete akai amedama omoide ga hora isshoni tokete nakunaru Mewosamasu, chiisa na nakigoe ga hibiku gozen yoji goro daisuki na ehon wo yomi negashitsuke kurayami no naka sayonara Kami fuusen wo sora e takaku soko ni wa namida ga afurete akai amedama omoide ga hora isshoni tokete nakunaru to nannen de namida wa owaru? hi ga kare ochita sou no soko wa shinjitsu to... Soyoto no kaze mo nai mahiru no juusan ji, kanojo wa mukuchi ni imamo tatami no shita |
Con khóc, với viên kẹo táo trong tay phải...Hướng về màn đêm của đám tang vành vạnh ánh trăng “Mẹ ơi, mẹ đâu rồi?” Bóng dáng mẹ in sâu trong mắt con, ôm chặt lấy con Lũ sâu kêu ồn ã. Bên đồi Gi-on và tiệm quạt giấy vào tháng 8 Đứa trẻ nhỏ thầm ước ao. Tháng 5 vui cười không đến nữa ※Con thả quả khí cầu giấy vào bầu trời, cao thật cao. Nơi đó, nước mắt tràn ngập. Những kỷ niệm, than ôi! Tan chảy mất cùng viên kẹo màu đỏ※ Con tỉnh thức. Tiếng khóc bé bỏng vang lên, vào khoảng 4 giờ sáng Con đọc một quyển truyện tranh to, trong màn đêm vỗ giấc. Tạm biệt mẹ! (Lặp lại ※) Sau bao nhiêu năm nữa, nước mắt mới hết đây? Mặt trời đã lặn rồi. Đáy mộ thì cùng với thực tại và.... Một cơn gió nhẹ cũng chẳng có, giữa trưa, 13 giờ. Bà im lìm, giờ đây, đã nằm dưới chiếu(*) --------------- (*) Chiếu Tatami, một ..............................
.............................. |
Protoplasm
Trình bày: Rentrer En Soi /リエントール アン ソイ . Thể Loại Âm Nhạc: Visual Kei
恋の片道切符
Trình bày: Original Love/ Koi No Katamichi Kippu/ One Wa . Thể Loại Âm Nhạc: Visual Kei
Acoustic (144)
Alternative (325)
Anime (63)
Ballad (532)
Blues (48)
Brutal Death Metal (59)
Celtic (48)
Christian Pop (32)
Christian Rock (7)
Christmas songs (55)
Classical (105)
Country (679)
Dance (430)
Dark Metal (58)
Disco (97)
Doom Metal (89)
Electronic Pop (175)
Folk (104)
Folk Metal (45)
French Hits (87)
German (4)
Giao Hưởng (7)
Gothic Death Metal (65)
Hard Rock (35)
Jazz (132)
JPop (533)
J-Rap (24)
JRock (105)
Kpop (1374)
Krock (16)
Latin (98)
Love songs (252)
Melodic Death Metal (275)
Nu Metal (25)
Opera Rock (10)
Operatic Pop (30)
Other (202)
Parody (21)
Pop (3277)
Pop Ballad (258)
Power Ballad (52)
Punk Rock (139)
R&B (553)
Rap Metal (99)
Rock (1023)
Rock n Roll (66)
Russian (55)
Soft Rock (29)
Soul (19)
Soundtracks (419)
Symphonic Metal (80)
Teen Pop (108)
Traditional Pop (23)
Visual Kei (32)
Vocaloid (187)
V-Pop (31)
HỌC TIẾNG ANH BẰNG THƠ LỤC BÁT (P7)
RỒI NƠI ĐÂY, TÌNH YÊU LẠI BẮT ĐẦU!
Đại từ chỉ định THIS, THAT, THESE, THOSE
Các Từ Lóng Tiếng Anh Mà TEEN Mỹ Hay Dùng (Phần 1)
CÁC CỤM TỪ THÔNG DỤNG DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP!!!
Phương Pháp Học Tiếng Anh
Học Tiếng Anh Qua Bài Hát
Học Tiếng Anh Qua Phim
Tên Các Món Ăn Việt
Kinh Nghiệm Học Tốt Tiếng Anh
20 tips đạt điểm cao kỳ thi TOEIC
Các Câu Hỏi Phỏng Vấn Bằng Tiếng Anh
Hoc Tieng Anh Online
Học Tiếng Anh Giao Tiếp (20)
Học Tiếng Anh Du Lịch (10)
Học Tiếng Anh Bán Hàng (10)
Học Tiếng Anh Khách Sạn (21)
Học Tiếng Anh Nhà Hàng (9)
Học Tiếng Anh Văn Phòng (15)
Học Tiếng Anh Thương Mại (26)
Học Tiếng Anh Kinh Doanh (14)
Học Tiếng Anh Hội Nghị (10)
Học Tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu (10)
Học Tiếng Anh Đàm Thoại (10)
Departure (79)
Connections (79)
Destinations (80)
Departure (79)
Connections (79)
Destinations (80)
Directions (59)Online: 28
Today Visitors: 1.739
Traffic Summary
1208835
Đăng ký nhận thông tin học tập và các chương trình khuyến mãi lớn của công ty qua email:
