| ==Kanji== 지금 너에게 하려는 말이 조금은 민망스러울지도 몰라 항상 장난스럽게 굴어서 더 그럴거야 조금만 이해하고 들어줘 사실 난 내가 사랑할 자격이 아직은 없다고 생각 했었어 너를 처음 만났을때도 난 자신없었어 이런저런 고민만했지 시간이 흐르고 함께한 순간에 소중함에 익숙해졌나봐 항상 내 옆에서 날 봐라보는 너의 믿음과 사랑에 감사할께 이제 성숙해 가길 니가 날 바라볼때 변하지않을 사랑의향기 넘쳐나기를 더욱 성숙해 가길 내가 널 바라볼때 변하지 않을 믿음의 눈빛 넘쳐나기를 이제 내가먼저 변해갈께요 사랑한단 말 좋아한단 말 익숙하지 못해 어색한 그 말 농담처럼 표현해 보려고 노력했지만 실수할까 맘 조렸었지 시간이 흐르고 세월이 흘러서 아주 조금 성숙해 졌나봐 지금 내 옆에서 날 지켜주는 너의 믿음과 사랑이 필요할때 이제 성숙해 가길 니가 날 바라볼때 변하지않을 사랑의 향기 넘쳐나기를 더 성숙해 가길 내가 널 바라볼때 변하지않을 믿음의 눈빛 넘쳐나기를 이제 내가먼저 변해갈께요 이제 내가먼저 사랑할께요 ==Eng Trans== The words that I want to say to you now, Could be a little embarrassing, Since I usually just joke around with you, Please try to understand and listen. Actually I thought that I was not yet qualified to love, When I first met you, I had no confidence, And I had worries such as that. (cute mission here^^) As time passes, The time we spent together, I've gotten used to these precious moments, You're always by my side looking at me, I'll be thankful for your trust and love. Now I'll mature, when you're watching me, The scent of love (mission on nose..buin forgot to do) that won't change, I'll mature even more when I look at you, With a trusting gaze that won't change, Now I'll begin changing first. Now I'll begin loving first. Cre: soompi |
Những điều mà em sắp nói với anh đây \nCó thể sẽ hơi xấu hổ, \nVì em chỉ thường đùa giỡn với anh \nXin anh hãy hiểu cho em và hãy lắng nghe em \n \nThực sự em nghĩ mình vẫn chưa đủ điều kiện để yêu, \nLần đầu em gặp anh, em chẳng có lấy chút tự tin nào \nVà em cứ lo lắng như thế \n \nThời gian cứ dần trôi \nKhoảng thời gian ta ở bên nhau, \nEm đã quen với những phút giây quý giá này \nAnh luôn ở bên em trông chừng em \nEm rất biết ơn niềm tin và tình yêu anh dành cho em \n \nGiờ thì em đã trưởng thành, mỗi khi anh nhìn em \nMùi hương của tình yêu, sẽ không đổi thay \nEm càng chín chắn hơn mỗi khi em nhìn anh \nVới ánh nhìn đầy tin tưởng không thay đổi đó, \nGiờ em sẽ bắt đ ..............................
.............................. |
Acoustic (144)
Alternative (325)
Anime (63)
Ballad (532)
Blues (48)
Brutal Death Metal (59)
Celtic (48)
Christian Pop (32)
Christian Rock (7)
Christmas songs (55)
Classical (105)
Country (679)
Dance (430)
Dark Metal (58)
Disco (97)
Doom Metal (89)
Electronic Pop (175)
Folk (104)
Folk Metal (45)
French Hits (87)
German (4)
Giao Hưởng (7)
Gothic Death Metal (65)
Hard Rock (35)
Jazz (132)
JPop (533)
J-Rap (24)
JRock (105)
Kpop (1374)
Krock (16)
Latin (98)
Love songs (252)
Melodic Death Metal (275)
Nu Metal (25)
Opera Rock (10)
Operatic Pop (30)
Other (202)
Parody (21)
Pop (3277)
Pop Ballad (258)
Power Ballad (52)
Punk Rock (139)
R&B (553)
Rap Metal (99)
Rock (1023)
Rock n Roll (66)
Russian (55)
Soft Rock (29)
Soul (19)
Soundtracks (419)
Symphonic Metal (80)
Teen Pop (108)
Traditional Pop (23)
Visual Kei (32)
Vocaloid (187)
V-Pop (31)
HỌC TIẾNG ANH BẰNG THƠ LỤC BÁT (P7)
RỒI NƠI ĐÂY, TÌNH YÊU LẠI BẮT ĐẦU!
Đại từ chỉ định THIS, THAT, THESE, THOSE
Các Từ Lóng Tiếng Anh Mà TEEN Mỹ Hay Dùng (Phần 1)
CÁC CỤM TỪ THÔNG DỤNG DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP!!!
Phương Pháp Học Tiếng Anh
Học Tiếng Anh Qua Bài Hát
Học Tiếng Anh Qua Phim
Tên Các Món Ăn Việt
Kinh Nghiệm Học Tốt Tiếng Anh
20 tips đạt điểm cao kỳ thi TOEIC
Các Câu Hỏi Phỏng Vấn Bằng Tiếng Anh
Hoc Tieng Anh Online
Học Tiếng Anh Giao Tiếp (20)
Học Tiếng Anh Du Lịch (10)
Học Tiếng Anh Bán Hàng (10)
Học Tiếng Anh Khách Sạn (21)
Học Tiếng Anh Nhà Hàng (9)
Học Tiếng Anh Văn Phòng (15)
Học Tiếng Anh Thương Mại (26)
Học Tiếng Anh Kinh Doanh (14)
Học Tiếng Anh Hội Nghị (10)
Học Tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu (10)
Học Tiếng Anh Đàm Thoại (10)
Departure (79)
Connections (79)
Destinations (80)
Departure (79)
Connections (79)
Destinations (80)
Directions (59)Online: 38
Today Visitors: 1.701
Traffic Summary
1208824
Đăng ký nhận thông tin học tập và các chương trình khuyến mãi lớn của công ty qua email: