| Don't, don't, don't, don't say no to anything Yes, yes, say yes to everythig Just find a way to get away (wanna run away) Let's take off our clothes and see if anybody notices, then run away (run away) What you'd say Have a little joy Have a little faith Live life Have a little hope Have a lot of fun 'Cause you, you, you never know what faith will throw to make you stop I, I, I'm gonna try to let this life Pick me up and take me away Run up to a stranger Kiss and tell them that you love them and then walk away (walk away), you made their day (at least you hope you did) Stand up in a restaurant Start dancing on the table Get kicked out for that behavior (oops, I did it again) Have a little joy Have a little faith Live life Have a little hope Have a lot of fun 'Cause you, you, you never know what faith will throw to make you stop I, I, I'm gonna try to let this life Pick me up and take me away Don't you know that nothing equals nothing Do anything Do everything Do something Open up your mouth and let your soul sing You, you, you never know what faith will throw to make you stop La la la la la la la la You, you ,you never know what faith will throw to make you stop I, I, I'm gonna try to let this life Pïck me up and take me away |
Đừng, đừng nói không với bất cứ điều gì Ừ, cứ gật đầu với tất cả Chỉ cần tìm ra một lối thoát ( muốn bỏ chạy) Cởi đồ ra đi và ngó xem Nếu có ai chú ý thì bỏ chạy nhá ( chạy thôi) Nói gì đấy? Quậy một tẹo Một chút niềm tin Tận hưởng cuộc đời Một ít hy vọng Cùng lắm trò vui Vì mày chẳng bao giờ biết niềm tin sẽ vứt bỏ cái gì để khiến mày phải dừng lại đâu Tao sẽ cố gắng để cho cái cuộc đời này cho tao chút hứng khởi và để tao đi Chạy lại cha lạ hoắc nào đấy Hôn lão phát rồi nói mày yêu lão và biến luôn Mày làm lão sướng rồi đấy (Ít nhất là mày cũng mong thế) Bật dậy trong một nhà hàng Nhảy tưng trên bàn Ăn một đạp vì cái trò đó (ui, lại tái phạm rồi) Quậy một tẹo Một chút niềm tin Tận hưởng cuộc đời Một ít hy vọng Cùng lắm ..............................
.............................. |
And The Great Cold Death Of The Earth
Trình bày: Agalloch . Thể Loại Âm Nhạc: Doom Metal
Acoustic (144)
Alternative (325)
Anime (63)
Ballad (532)
Blues (48)
Brutal Death Metal (59)
Celtic (48)
Christian Pop (32)
Christian Rock (7)
Christmas songs (55)
Classical (105)
Country (679)
Dance (430)
Dark Metal (58)
Disco (97)
Doom Metal (89)
Electronic Pop (175)
Folk (104)
Folk Metal (45)
French Hits (87)
German (4)
Giao Hưởng (7)
Gothic Death Metal (65)
Hard Rock (35)
Jazz (132)
JPop (533)
J-Rap (24)
JRock (105)
Kpop (1374)
Krock (16)
Latin (98)
Love songs (252)
Melodic Death Metal (275)
Nu Metal (25)
Opera Rock (10)
Operatic Pop (30)
Other (202)
Parody (21)
Pop (3277)
Pop Ballad (258)
Power Ballad (52)
Punk Rock (139)
R&B (553)
Rap Metal (99)
Rock (1023)
Rock n Roll (66)
Russian (55)
Soft Rock (29)
Soul (19)
Soundtracks (419)
Symphonic Metal (80)
Teen Pop (108)
Traditional Pop (23)
Visual Kei (32)
Vocaloid (187)
V-Pop (31)
HỌC TIẾNG ANH BẰNG THƠ LỤC BÁT (P7)
RỒI NƠI ĐÂY, TÌNH YÊU LẠI BẮT ĐẦU!
Đại từ chỉ định THIS, THAT, THESE, THOSE
Các Từ Lóng Tiếng Anh Mà TEEN Mỹ Hay Dùng (Phần 1)
CÁC CỤM TỪ THÔNG DỤNG DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP!!!
Phương Pháp Học Tiếng Anh
Học Tiếng Anh Qua Bài Hát
Học Tiếng Anh Qua Phim
Tên Các Món Ăn Việt
Kinh Nghiệm Học Tốt Tiếng Anh
20 tips đạt điểm cao kỳ thi TOEIC
Các Câu Hỏi Phỏng Vấn Bằng Tiếng Anh
Hoc Tieng Anh Online
Học Tiếng Anh Giao Tiếp (20)
Học Tiếng Anh Du Lịch (10)
Học Tiếng Anh Bán Hàng (10)
Học Tiếng Anh Khách Sạn (21)
Học Tiếng Anh Nhà Hàng (9)
Học Tiếng Anh Văn Phòng (15)
Học Tiếng Anh Thương Mại (26)
Học Tiếng Anh Kinh Doanh (14)
Học Tiếng Anh Hội Nghị (10)
Học Tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu (10)
Học Tiếng Anh Đàm Thoại (10)
Departure (79)
Connections (79)
Destinations (80)
Departure (79)
Connections (79)
Destinations (80)
Directions (59)Online: 49
Today Visitors: 1.711
Traffic Summary
1208737
Đăng ký nhận thông tin học tập và các chương trình khuyến mãi lớn của công ty qua email: